VẬT LÝ_ÔN TẬP C123
Quiz-summary
Số câu hoàn thành 0/35
:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
Information
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
Bạn phải Đăng nhập để làm bài.
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Kết quả
Thời gian làm bài:
Time has elapsed
Điểm trung bình |
|
Điểm của bạn |
|
Categories
- Not categorized 0%
-
ĐÃ NỘP BÀI THÀNH CÔNG – THI ONLINE – THPT PHƯƠNG NAM
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
- Câu đã trả lời
- Câu đánh dấu
-
Câu số 1/35Câu 1.
Trong dao động điều hòa khi vận tốc của vật cực tiểu thì
Lựa chọn chính xác
Lựa chọn của bạn không đúng
-
Câu số 2/35Câu 2.
Trong phương trình dao động điều hoà \[\text{x = Acos}\left( \text{ }\!\!\omega\!\!\text{ t + }\!\!\varphi\!\!\text{ } \right)\text{,}\] đại lượng \[\left( \text{ }\!\!\omega\!\!\text{ t + }\!\!\varphi\!\!\text{ } \right)\]gọi là
Lựa chọn chính xác
Lựa chọn của bạn không đúng
-
Câu số 3/35Câu 3.
Một vật dao động điều hòa với tần số 50 Hz, biên độ dao động 4 cm, vận tốc cực đại của vật đạt được là
Lựa chọn chính xác
vmax=2πfA=4π m/s.
Lựa chọn của bạn không đúng
vmax=2πfA=4π m/s.
-
Câu số 4/35Câu 4.
Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình $x=A\cos \omega t$. Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là
Lựa chọn chính xác
Lựa chọn của bạn không đúng
-
Câu số 5/35Câu 5.
Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có chiều dài dây treo \[\ell \] đang dao động điều hòa. Chu kỳ dao động của con lắc là
Lựa chọn chính xác
Lựa chọn của bạn không đúng
-
Câu số 6/35Câu 6.
Dao động tắt dần có
Lựa chọn chính xác
Lựa chọn của bạn không đúng
-
Câu số 7/35Câu 7.
Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ và pha ban đầu lần lượt là \[{{A}_{1}},{{\varphi }_{1}}\,v\grave{a}\,{{A}_{2}},{{\varphi }_{2}}.\]Dao động tổng hợp của hai dao động này có pha ban đầu φ được tính theo công thức
Lựa chọn chính xác
Lựa chọn của bạn không đúng
-
Câu số 8/35Câu 8.
Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, ngược pha, có biên độ lần lượt là A và B. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là
Lựa chọn chính xác
Lựa chọn của bạn không đúng
-
Câu số 9/35Câu 9.
Tốc độ truyền sóng là tốc độ
Lựa chọn chính xác
Lựa chọn của bạn không đúng
-
Câu số 10/35Câu 10.
Hai nguồn sóng kết hợp là hai nguồn dao động cùng phương
Lựa chọn chính xác
Lựa chọn của bạn không đúng
-
Câu số 11/35Câu 11.
Trong sóng dừng, khoảng cách giữa một nút và một bụng kề nhau là
Lựa chọn chính xác
Lựa chọn của bạn không đúng
-
Câu số 12/35Câu 12.
Âm sắc là một đặc tính sinh lý của âm cho phép phân biệt được hai âm
Lựa chọn chính xác
Lựa chọn của bạn không đúng
-
Câu số 13/35Câu 13.
Các họa âm có
Lựa chọn chính xác
Lựa chọn của bạn không đúng
-
Câu số 14/35Câu 14.
Trong hệ SI, cảm kháng của cuộn cảm được tính bằng đơn vị
Lựa chọn chính xác
Lựa chọn của bạn không đúng
-
Câu số 15/35Câu 15.
Cường độ dòng điện i = 2cos100πt A có giá trị cực đại là
Lựa chọn chính xác
Lựa chọn của bạn không đúng
-
Câu số 16/35Câu 16.
Ở nước ta, mạng điện dân dụng sử dụng điện áp
Lựa chọn chính xác
Lựa chọn của bạn không đúng
-
Câu số 17/35Câu 17.
Nguyên tắc của máy phát điện xoay chiều là
Lựa chọn chính xác
Lựa chọn của bạn không đúng
-
Câu số 18/35Câu 18.
Một máy biến áp lí tưởng, trong đó các cuộn sơ cấp và thứ cấp theo thứ tự: N1 và N2 là số vòng dây, U1 và U2 là điện áp hiệu dụng, I1 và I2 là giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện. Khi cuộn thứ cấp nối với điện trở thuần R thì
Lựa chọn chính xác
Lựa chọn của bạn không đúng
-
Câu số 19/35Câu 19.
Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào dưới đây là sai?
Lựa chọn chính xác
Lựa chọn của bạn không đúng
-
Câu số 20/35Câu 20.
Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình $u=2\cos \left( 40\pi t-\pi x \right)$ (mm). Biên độ của sóng này là
Lựa chọn chính xác
Lựa chọn của bạn không đúng
-
Câu số 21/35Câu 21.
Một sóng ngang truyền theo trục \[Ox\]với phương trình $u=2\cos \left( 6\pi t-4\pi x+\dfrac{\pi }{3} \right)\,\left( \text{cm} \right)$ ($x$ tính bằng mét và $t$tính bằng giây). Tốc độ truyền sóng bằng
Lựa chọn chính xác
Phương trình sóng có dạng $u=A\cos \left( \dfrac{2\pi }{T}t-\dfrac{2\pi }{\lambda }x+{{\varphi }_{0}} \right)$
→ T = 1/3 s và λ = 0,5 m
→ Tốc độ truyền sóng v = λ/T = 0,5.3 = 1,5 m/s.
Lựa chọn của bạn không đúng
Phương trình sóng có dạng $u=A\cos \left( \dfrac{2\pi }{T}t-\dfrac{2\pi }{\lambda }x+{{\varphi }_{0}} \right)$
→ T = 1/3 s và λ = 0,5 m
→ Tốc độ truyền sóng v = λ/T = 0,5.3 = 1,5 m/s.
-
Câu số 22/35Câu 22.
giao thoa ở mặt nước được tạo bời hai nguồn sóng kết hợp dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng tại hai vị trí S1 và S2. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng 6cm. Trên đoạn thẳng S1S2, hai điểm gần nhau nhất mà phần tử nước tại đó dao động với biên độ cực đại cách nhau
Lựa chọn chính xác
Lựa chọn của bạn không đúng
-
Câu số 23/35Câu 23.
Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 10 N/m và vật nặng khối lượng 100 g. Con lắc dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn có tần số góc $\omega $ thay đổi được, biên độ của ngoại lực cưỡng bức không đổi. Khi $\omega $ tăng dần từ 5 rad/s lên 20 rad/s thì biên độ dao động của con lắc sẽ.
Lựa chọn chính xác
Lựa chọn của bạn không đúng
-
Câu số 24/35Câu 24.
Đoạn mạch RLC không phân nhánh được mắc theo thứ tự gồm:điện trở \[R=80\,\Omega \]cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm \[L=\dfrac{1}{\pi }\,H\]và tụ điện có điện dung \[C=\dfrac{{{10}^{-3}}}{4\pi }F.\]Điện áp hai đầu đoạn mạch có biểu thức \[u={{U}_{0}}\cos 100\pi t\,V.\]Tổng trở của mạch bằng:
Lựa chọn chính xác
Tổng trở của mạch $Z=\sqrt{{{R}^{2}}+{{\left( L\omega -\dfrac{1}{C\omega } \right)}^{2}}}=100\,\,\Omega $
Lựa chọn của bạn không đúng
Tổng trở của mạch $Z=\sqrt{{{R}^{2}}+{{\left( L\omega -\dfrac{1}{C\omega } \right)}^{2}}}=100\,\,\Omega $
-
Câu số 25/35Câu 25.
Đặt điện áp \[u=100\sqrt{2}\cos 100\pi t\,\left( \text{V} \right)\] vào hai đầu một điện trở thuần \[50\,\Omega .\]Công suất tiêu thụ của điện trở bằng
Lựa chọn chính xác
+ Công suất tiêu thụ của điện trở \[P=\dfrac{{{U}^{2}}}{R}=\dfrac{{{100}^{2}}}{50}=200W\]
Lựa chọn của bạn không đúng
+ Công suất tiêu thụ của điện trở \[P=\dfrac{{{U}^{2}}}{R}=\dfrac{{{100}^{2}}}{50}=200W\]
-
Câu số 26/35Câu 26.
Sóng dừng trên dây AB có chiều dài L=32cm với đầu B cố định, đầu A là nút sóng. Tần số dao động của dây là f = 50Hz, tốc độ truyền sóng trên dây là 4m/s. Số nút và số bụng trên dây AB là
Lựa chọn chính xác
Lựa chọn của bạn không đúng
-
Câu số 27/35Câu 27.
Một sóng truyền trên mặt biển có bước sóng 2 m. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động cùng pha nhau là
Lựa chọn chính xác
Lựa chọn của bạn không đúng
-
Câu số 28/35Câu 28.
Một máy biến thế có số vòng cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là \[2200\] vòng và \[120\]vòng. Mắc cuộn sơ cấp với mạng điện xoay chiều\[220\,V50\,Hz\], khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là
Lựa chọn chính xác
$\dfrac{{{U}_{2}}}{{{U}_{1}}}=\dfrac{{{N}_{2}}}{{{N}_{1}}}\Rightarrow \dfrac{{{U}_{2}}}{220}=\dfrac{120}{2200}\Rightarrow {{U}_{2}}=12\,V.$
Lựa chọn của bạn không đúng
$\dfrac{{{U}_{2}}}{{{U}_{1}}}=\dfrac{{{N}_{2}}}{{{N}_{1}}}\Rightarrow \dfrac{{{U}_{2}}}{220}=\dfrac{120}{2200}\Rightarrow {{U}_{2}}=12\,V.$
-
Câu số 29/35Câu 29.
Trong truyền tải điện một pha, người ta sử dụng máy biến áp để làm tăng điện áp trước khi truyền tải nhằm giảm hao phí trên đường dây truyền tải. Giả sử công suất nơi phát và hệ số công suất truyền tải không đổi. Nếu sử dụng một máy biến áp lí tưởng có tỉ số vòng dây của cuộn sơ cấp và thứ cấp là 20 thì hao phí trên đường dây truyền tải khi đó so vơi lúc không dùng máy biến áp giảm
Lựa chọn chính xác
${{P}_{hp}}={{I}^{2}}\cdot R=\dfrac{{{P}^{2}}}{{{U}^{2}}{{\cos }^{2}}\varphi }\cdot R\sim \dfrac{1}{{{U}^{2}}}$
Nên khi U tăng 20 lần thì P hao phí giảm 400 lần.
Lựa chọn của bạn không đúng
${{P}_{hp}}={{I}^{2}}\cdot R=\dfrac{{{P}^{2}}}{{{U}^{2}}{{\cos }^{2}}\varphi }\cdot R\sim \dfrac{1}{{{U}^{2}}}$
Nên khi U tăng 20 lần thì P hao phí giảm 400 lần.
-
Câu số 30/35Câu 30.
Một sóng hình sin lan truyền trên trục Ox. Trên phương truyền sóng, khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm mà các phần tử môi trường tại hai điểm đó dao động ngược pha nhau là 0,4 m. Bước sóng của sóng này là:
Lựa chọn chính xác
+ Khoảng cách ngắn nhất giữa hai phần tử dao động ngược pha là: $d=\dfrac{\lambda }{2}=0,4$ ® l = 0,8 m.
Lựa chọn của bạn không đúng
+ Khoảng cách ngắn nhất giữa hai phần tử dao động ngược pha là: $d=\dfrac{\lambda }{2}=0,4$ ® l = 0,8 m.
-
Câu số 31/35Câu 31.
Tại mặt chất lỏng có hai nguồn sóng ${{S}_{1}}\,v\grave{a}\,{{S}_{2}}$dao động theo phương thẳng đứng với cùng phương trình $u=a\operatorname{Cos}40\pi t$. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng bằng $80\,cm/s$. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai phần tử chất lỏng trên đoạn thẳng S1S2 dao động với biên độ cực đại là
Lựa chọn chính xác
Bước sóng của sóng $\lambda =\dfrac{2\pi v}{\omega }=\dfrac{2\pi .80}{40}=4\,\,cm.$
Khoảng cách ngắn nhất giữa hai phần tử dao động cực đại trên \[{{\text{S}}_{1}}{{S}_{2}}\] là $0,5\lambda =2\,\,cm$
Lựa chọn của bạn không đúng
Bước sóng của sóng $\lambda =\dfrac{2\pi v}{\omega }=\dfrac{2\pi .80}{40}=4\,\,cm.$
Khoảng cách ngắn nhất giữa hai phần tử dao động cực đại trên \[{{\text{S}}_{1}}{{S}_{2}}\] là $0,5\lambda =2\,\,cm$
-
Câu số 32/35Câu 32.
Lực tương tác tĩnh điện giữa hai điện tích điểm đứng yên đặt cách nhau một khoảng \[4cm\] là \[F.\]Nếu để chúng cách nhau \[1cm\] thì lực tương tác giữa chúng là
Lựa chọn chính xác
Ta có: $F=\dfrac{k|{{q}_{1}}{{q}_{2}}|}{\varepsilon {{r}^{2}}}\to F$tỉ lệ với $\dfrac{1}{{{r}^{2}}}\to r\downarrow 4\to F\uparrow {{4}^{2}}=16$
Lựa chọn của bạn không đúng
Ta có: $F=\dfrac{k|{{q}_{1}}{{q}_{2}}|}{\varepsilon {{r}^{2}}}\to F$tỉ lệ với $\dfrac{1}{{{r}^{2}}}\to r\downarrow 4\to F\uparrow {{4}^{2}}=16$
-
Câu số 33/35Câu 33.
Một con lắc lò xo nằm ngang gồm một hòn bi có khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng $k=45\,\,{N}/{m}\;$. Kích thích cho vật dao động điều hòa với biên độ 2 cm thì gia tốc cực đại của vật khi dao động bằng $18\,\,{m}/{{{s}^{2}}}\;$. Bỏ qua mọi lực cản. Khối lượng m bằng
Lựa chọn chính xác
Từ công thức tính gia tốc cực đại của vật: ${{a}_{0}}=A.{{\omega }^{2}}=A.\dfrac{k}{m}\Rightarrow m=\dfrac{k.A}{{{a}_{0}}}$
Thay số vào ta có: $m=\dfrac{45.2}{1800}=0,05\,kg=50\,g$
Lựa chọn của bạn không đúng
Từ công thức tính gia tốc cực đại của vật: ${{a}_{0}}=A.{{\omega }^{2}}=A.\dfrac{k}{m}\Rightarrow m=\dfrac{k.A}{{{a}_{0}}}$
Thay số vào ta có: $m=\dfrac{45.2}{1800}=0,05\,kg=50\,g$
-
Câu số 34/35Câu 34.
Cho một đoạn mạch RC có \[R=50\,\Omega ,\]\[C=\dfrac{{{2.10}^{-4}}}{\pi }F\] . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp \[u=100\cos \left( 100\pi t-\dfrac{\pi }{4} \right)V\] . Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là
Lựa chọn chính xác
+ Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch \[I=\dfrac{U}{Z}=\dfrac{U}{\sqrt{{{R}^{2}}+Z_{C}^{2}}}=1\]
Lựa chọn của bạn không đúng
+ Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch \[I=\dfrac{U}{Z}=\dfrac{U}{\sqrt{{{R}^{2}}+Z_{C}^{2}}}=1\]
-
Câu số 35/35Câu 35.
Lực tương tác giữa hai điện tích $\text{-3}\text{.1}{{\text{0}}^{\text{-9}}}\left( \text{C} \right)$khi cách nhau $10\left( \text{cm} \right)$ trong không khí là
Lựa chọn chính xác
Lựa chọn của bạn không đúng
TT | Tên | Thời gian | Câu đúng | Điểm |
---|---|---|---|---|
Đang thực hiện | ||||
Không xếp hạng | ||||