VẬT LÝ_ÔN 345
Đề ôn thi tốt nghiệp vật lí 12_ chương 345_ vật lí 11 chương 3
Quiz-summary
Số câu hoàn thành 0/30
:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
Information
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
Bạn phải Đăng nhập để làm bài.
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Kết quả
Thời gian làm bài:
Time has elapsed
Điểm trung bình |
|
Điểm của bạn |
|
Categories
- Not categorized 0%
-
ĐÃ NỘP BÀI THÀNH CÔNG – THI ONLINE – THPT PHƯƠNG NAM
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- Câu đã trả lời
- Câu đánh dấu
-
Câu số 1/30Câu 1.
Điện trở suất của kim loại thay đổi như thế nào khi nhiệt độ tăng?
Lựa chọn chính xác
\[\rho ={{\rho }_{0}}\text{ }\!\![\!\!\text{ }1+\alpha .\left( t-{{t}_{0}} \right)\text{ }\!\!]\!\!\text{ }\]. Do \[{{\rho }_{0}},\alpha >0\] nên khi nhiệt độ tăng thì điện trở suất tăng dần đều theo hàm bậc nhất.
Lựa chọn của bạn không đúng
\[\rho ={{\rho }_{0}}\text{ }\!\![\!\!\text{ }1+\alpha .\left( t-{{t}_{0}} \right)\text{ }\!\!]\!\!\text{ }\]. Do \[{{\rho }_{0}},\alpha >0\] nên khi nhiệt độ tăng thì điện trở suất tăng dần đều theo hàm bậc nhất.
-
Câu số 2/30Câu 2.
Một mối hàn của một cặp nhiệt điện có hệ số ${{\alpha }_{T}}=65\mu V/K$ được đặt trong không khí ${{20}^{0}}C$còn mối hàn kia được nung nóng đến nhiệt độ \[{{232}^{0}}C\]. Suất điện động nhiệt điện của cặp nhiệt điện đó là
Lựa chọn chính xác
$E={{\alpha }_{T}}.\left( {{T}_{2}}-{{T}_{1}} \right)={{65.10}^{-6}}.\left( 232-20 \right)=13,{{78.10}^{-3}}(V)$
Lựa chọn của bạn không đúng
$E={{\alpha }_{T}}.\left( {{T}_{2}}-{{T}_{1}} \right)={{65.10}^{-6}}.\left( 232-20 \right)=13,{{78.10}^{-3}}(V)$
-
Câu số 3/30Câu 3.
Trong các dung dịch điện phân, hạt tải điện là
Lựa chọn chính xác
Lựa chọn của bạn không đúng
-
Câu số 4/30Câu 4.
Trong các biểu thức của giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều sau, hãy chọn công thức sai
Lựa chọn chính xác
Chỉ có \[e,u,i\]mới có giá trị hiệu dụng còn f không có
Lựa chọn của bạn không đúng
Chỉ có \[e,u,i\]mới có giá trị hiệu dụng còn f không có
-
Câu số 5/30Câu 5.
Từ thông qua một khung dây có dạng \[\Phi =4\cos \left( 50\pi t+\dfrac{\pi }{2} \right)Wb\]. Biểu thức của suất điện động trong khung là
Lựa chọn chính xác
Suất điện động \[e=-{\Phi }’=200\pi \sin \left( 50\pi t+\dfrac{\pi }{2} \right)\left( V \right)\]
Lựa chọn của bạn không đúng
Suất điện động \[e=-{\Phi }’=200\pi \sin \left( 50\pi t+\dfrac{\pi }{2} \right)\left( V \right)\]
-
Câu số 6/30Câu 6.
Biểu thức cường độ dòng điện là $i=4\cos \left( 100\pi t-\dfrac{\pi }{4} \right)(A)$. Tại thời điểm t = 20,18 s cường độ dòng điện có giá trị là
Lựa chọn chính xác
Tại thời điểm t = 20,18s, cường độ dòng điện có giá trị: $i=4\cos \left( 100\pi \cdot 20,18-\dfrac{\pi }{4} \right)=2\sqrt{2}A$
Lựa chọn của bạn không đúng
Tại thời điểm t = 20,18s, cường độ dòng điện có giá trị: $i=4\cos \left( 100\pi \cdot 20,18-\dfrac{\pi }{4} \right)=2\sqrt{2}A$
-
Câu số 7/30Câu 7.
Khi đặt điện áp xoay chiều lên hai đầu đoạn mạch AB thì dòng điện trong mạch cùng pha với điện áp. Đoạn mạch AB có thể gồm:
Lựa chọn chính xác
+ Với đoạn mạch chỉ chứa điện trở thuần thì dòng điện luôn cùng pha với điện áp hai đầu mạch.
Lựa chọn của bạn không đúng
+ Với đoạn mạch chỉ chứa điện trở thuần thì dòng điện luôn cùng pha với điện áp hai đầu mạch.
-
Câu số 8/30Câu 8.
Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều u = U0cosωt thì độ lệch pha của điện áp u với cường độ dòng điện i trong mạch được tính theo công thức
Lựa chọn chính xác
$\tan \varphi =\dfrac{{{Z}_{L}}-{{Z}_{C}}}{R}=\dfrac{\omega L-\dfrac{1}{C\omega }}{R}.$
Lựa chọn của bạn không đúng
$\tan \varphi =\dfrac{{{Z}_{L}}-{{Z}_{C}}}{R}=\dfrac{\omega L-\dfrac{1}{C\omega }}{R}.$
-
Câu số 9/30Câu 9.
Đặt điện áp xoay chiều \[u=100\sqrt{2}cos100\pi t\left( V \right)\] vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở \[R=50\Omega ,\] cuộn cảm thuần $L=\dfrac{\sqrt{3}}{\pi }\left( H \right)$ và tụ điện $C=\dfrac{{{2.10}^{-4}}}{\pi \sqrt{3}}\left( F \right)$có điện dung $\left( F \right)$. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua đoạn mạch là
Lựa chọn chính xác
$Z=\sqrt{{{R}^{2}}+{{\left( {{Z}_{L}}-{{Z}_{C}} \right)}^{2}}}=100\Omega \Rightarrow I=\dfrac{U}{Z}=1A$
Lựa chọn của bạn không đúng
$Z=\sqrt{{{R}^{2}}+{{\left( {{Z}_{L}}-{{Z}_{C}} \right)}^{2}}}=100\Omega \Rightarrow I=\dfrac{U}{Z}=1A$
-
Câu số 10/30Câu 10.
Đoạn mạch RLC nối tiếp có \[R=10\,\,\Omega ,\]\[L=\dfrac{1}{10\pi }H,C=\dfrac{{{10}^{-3}}}{2\pi }F\]. Biết cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức \[i=2\sqrt{2}\cos \left( 100\pi t \right)A\]. Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là
Lựa chọn chính xác
+ Biểu diễn phức điện áp hai đầu đoạn mạch:
\[\overline{u}=\overline{iZ}=2\sqrt{2}\angle 0\left[ 10+\left( 10-20 \right)i \right]=40\angle -45\to u=40\cos \left( 100\pi t-0,25\pi \right)\]V.
Lựa chọn của bạn không đúng
+ Biểu diễn phức điện áp hai đầu đoạn mạch:
\[\overline{u}=\overline{iZ}=2\sqrt{2}\angle 0\left[ 10+\left( 10-20 \right)i \right]=40\angle -45\to u=40\cos \left( 100\pi t-0,25\pi \right)\]V.
-
Câu số 11/30Câu 11.
Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cảm kháng của cuộn cảm là\[{{Z}_{L}}\], dung kháng của tụ điện là \[{{Z}_{C}}\]. Nếu \[{{Z}_{L}}={{Z}_{C}}\]thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
Lựa chọn chính xác
Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cảm kháng của cuộn cảm là ZL, dung kháng của tụ điện là ZNếu \[{{Z}_{L}}={{Z}_{C}}\]thì mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện. Khi đó điện áp giữa hai cùng pha với cường độ dòng điện trong đoạn mạch.
Lựa chọn của bạn không đúng
Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cảm kháng của cuộn cảm là ZL, dung kháng của tụ điện là ZNếu \[{{Z}_{L}}={{Z}_{C}}\]thì mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện. Khi đó điện áp giữa hai cùng pha với cường độ dòng điện trong đoạn mạch.
-
Câu số 12/30Câu 12.
Đặt điện áp \[u=100\sqrt{2}\cos 100\pi t\,\left( \text{V} \right)\] vào hai đầu một điện trở thuần \[50\,\Omega .\] Công suất tiêu thụ của điện trở bằng
Lựa chọn chính xác
+ Công suất tiêu thụ của điện trở \[P=\dfrac{{{U}^{2}}}{R}=\dfrac{{{100}^{2}}}{50}=200W\]
Lựa chọn của bạn không đúng
+ Công suất tiêu thụ của điện trở \[P=\dfrac{{{U}^{2}}}{R}=\dfrac{{{100}^{2}}}{50}=200W\]
-
Câu số 13/30Câu 13.
Trong máy phát điện xoay chiều một pha gồm p cặp cực từ, roto của máy quay với tốc độ n vòng/giây. Tần số dòng điện do máy sinh ra được tính bởi công thức.
Lựa chọn chính xác
Lựa chọn của bạn không đúng
-
Câu số 14/30Câu 14.
Một máy hạ áp có cuộn sơ cấp mắc vào nguồn điện xoay chiều thì cuộn thứ cấp có
Lựa chọn chính xác
+ Máy hạ áp có điện áp hiệu dụng ở thứ cấp luôn nhỏ hơn điện áp hiệu dụng ở sơ cấp.
Lựa chọn của bạn không đúng
+ Máy hạ áp có điện áp hiệu dụng ở thứ cấp luôn nhỏ hơn điện áp hiệu dụng ở sơ cấp.
-
Câu số 15/30Câu 15.
Một đường dây có điện trở$4\,\Omega $ dẫn một dòng điện xoay chiều một pha nơi sản xuất đến nơi tiêu thụ. Điện áp hiệu dụng ở nguồn là \[U=6\,kV\], công suất nguồn cung cấp \[P=510\,kW.\] Hệ số công suất của mạch điện là \[0,85.\] Vậy công suất hao phí trên đường dây tải là
Lựa chọn chính xác
$\begin{align}
& P=UI\cos \varphi \Rightarrow I=\dfrac{P}{U\cos \varphi } \\
& \Delta P={{I}^{2}}R={{\left( \dfrac{P}{U\cos \varphi } \right)}^{2}}R={{\left( \dfrac{510}{6.0,85} \right)}^{2}}4=40000\,kW=40\,kW. \\
\end{align}$Lựa chọn của bạn không đúng
$\begin{align}
& P=UI\cos \varphi \Rightarrow I=\dfrac{P}{U\cos \varphi } \\
& \Delta P={{I}^{2}}R={{\left( \dfrac{P}{U\cos \varphi } \right)}^{2}}R={{\left( \dfrac{510}{6.0,85} \right)}^{2}}4=40000\,kW=40\,kW. \\
\end{align}$ -
Câu số 16/30Câu 16.
Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung
Tần số góc của dao động điện từ tự do trong mạch dao động này là
Lựa chọn chính xác
của mạch dao động LC:$\omega =\dfrac{1}{\sqrt{LC}}\,.$
Lựa chọn của bạn không đúng
của mạch dao động LC:$\omega =\dfrac{1}{\sqrt{LC}}\,.$
-
Câu số 17/30Câu 17.
Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L và một tụ điện có điện dung C thực hiện dao động tự do không tắt. Giá trị cực đại của điện áp giữa hai bản tụ điện bằng U0. Giá trị cực đại của cường độ dòng điện trong mạch là
Lựa chọn chính xác
Lựa chọn của bạn không đúng
-
Câu số 18/30Câu 18.
Vào thời điểm ban đầu t=0, điện tích ở một bản tụ điện của mạch dao động LC có giá trị cực đại \[q={{Q}_{0}}={{4.10}^{-6}}C\]. Đến thời điểm \[t=\dfrac{T}{3}\] thì điện tích của bản tụ này có giá trị là
Lựa chọn chính xác
+ Tại thời điểm \[t=0\] thì \[q={{Q}_{0}}\to \] đến thời điểm \[t=\dfrac{T}{3}\]thì \[q=-\dfrac{{{Q}_{0}}}{2}=-{{2.10}^{-6}}C\]
Lựa chọn của bạn không đúng
+ Tại thời điểm \[t=0\] thì \[q={{Q}_{0}}\to \] đến thời điểm \[t=\dfrac{T}{3}\]thì \[q=-\dfrac{{{Q}_{0}}}{2}=-{{2.10}^{-6}}C\]
-
Câu số 19/30Câu 19.
Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh dùng vô tuyến không có bộ phận nào dưới đây?
Lựa chọn chính xác
Lựa chọn của bạn không đúng
-
Câu số 20/30Câu 20.
Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang thực hiện một dao động điện từ tự do có tần số f = 60 MHz, tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Mạch đó thu được sóng điện từ có bước sóng bằng
Lựa chọn chính xác
+ bước sóng mà mạch thu được $\lambda =\dfrac{c}{f}=\dfrac{{{3.10}^{8}}}{{{60.10}^{6}}}=5\,\,m.$
Lựa chọn của bạn không đúng
+ bước sóng mà mạch thu được $\lambda =\dfrac{c}{f}=\dfrac{{{3.10}^{8}}}{{{60.10}^{6}}}=5\,\,m.$
-
Câu số 21/30Câu 21.
Chiếu một chùm ánh sáng trắng qua lăng kính. Chùm sáng tách thành nhiều chùm sáng có màu sắc khác nhau. Đó là hiện tượng
Lựa chọn chính xác
Lựa chọn của bạn không đúng
-
Câu số 22/30Câu 22.
Dải quang phổ liên tục thu được trong thí nghiệm về hiện tượng tán sắc của Niu-tơn có được là do
Lựa chọn chính xác
Lựa chọn của bạn không đúng
-
Câu số 23/30Câu 23.
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, bước sóng ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là $\lambda $, khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là $D.$ Khoảng vân bằng
Lựa chọn chính xác
Lựa chọn của bạn không đúng
-
Câu số 24/30Câu 24.
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60 µm, khoảng cách giữa hai khe là 1,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 3 m. Trên màn, khoảng cách từ vân sáng bậc 2 đến vân sáng bậc 5 ở cùng phía so với vân sáng trung tâm là:
Lựa chọn chính xác
+ Khoảng cách từ vân sáng bậc 2 đến vân sáng bậc 5 cùng phía là:
$x=3i=3\dfrac{\lambda D}{a}=3.\dfrac{0,{{6.10}^{-6}}.3}{1,{{5.10}^{-3}}}=3,{{6.10}^{-3}}$ m = 3,6 mm
Lựa chọn của bạn không đúng
+ Khoảng cách từ vân sáng bậc 2 đến vân sáng bậc 5 cùng phía là:
$x=3i=3\dfrac{\lambda D}{a}=3.\dfrac{0,{{6.10}^{-6}}.3}{1,{{5.10}^{-3}}}=3,{{6.10}^{-3}}$ m = 3,6 mm
-
Câu số 25/30Câu 25.
Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng có bước sóng λ = 480 nm. Khoảng cách giữa hai khe là 0,8 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trường giao thoa có bề rộng L = 20 mm. Số vân sáng quan sát được trên màn là
Lựa chọn chính xác
+ Khoảng vân giao thoa \[i=\dfrac{D\lambda }{a}=\dfrac{{{2.480.10}^{-9}}}{0,{{8.10}^{-3}}}=1,2mm\]
→ Số vân sáng quan sát được \[{{N}_{s}}=2\left[ \dfrac{L}{2i} \right]+1=2\left[ \dfrac{20}{2.1,2} \right]+1=17\]
Lựa chọn của bạn không đúng
+ Khoảng vân giao thoa \[i=\dfrac{D\lambda }{a}=\dfrac{{{2.480.10}^{-9}}}{0,{{8.10}^{-3}}}=1,2mm\]
→ Số vân sáng quan sát được \[{{N}_{s}}=2\left[ \dfrac{L}{2i} \right]+1=2\left[ \dfrac{20}{2.1,2} \right]+1=17\]
-
Câu số 26/30Câu 26.
Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, nếu thực hiện thí nghiệm trên trong nước thì
Lựa chọn chính xác
Nếu thực hiện thí nghiệm trên trong nước thì tần số ánh sáng không đổi, chỉ có bước sóng thay đổi.
$\Rightarrow $ Khoảng vân cũng thay đổi
Lựa chọn của bạn không đúng
Nếu thực hiện thí nghiệm trên trong nước thì tần số ánh sáng không đổi, chỉ có bước sóng thay đổi.
$\Rightarrow $ Khoảng vân cũng thay đổi
-
Câu số 27/30Câu 27.
Khi nghiên cứu quang phổ của các chất, chất nào dưới đây khi bị nung nóng đến nhiệt độ cao thì không phát ra quang phổ liên tục là
Lựa chọn chính xác
Lựa chọn của bạn không đúng
-
Câu số 28/30Câu 28.
Trong máy quang phổ lăng kính, lăng kính có tác dụng
Lựa chọn chính xác
Lựa chọn của bạn không đúng
-
Câu số 29/30Câu 29.
Bức xạ có bước sóng $0,{{78.10}^{-5}}\,m$ thuộc loại tia nào sau đây?
Lựa chọn chính xác
Lựa chọn của bạn không đúng
-
Câu số 30/30Câu 30.
Tia Rơnghen có
Lựa chọn chính xác
Lựa chọn của bạn không đúng
TT | Tên | Thời gian | Câu đúng | Điểm |
---|---|---|---|---|
Đang thực hiện | ||||
Không xếp hạng | ||||