TOÁN_HK2_K11
Chú ý:
- Học sinh làm bài và nộp bài trong khoảng thời gian qui định. Sau khoảng thời gian qui định học sinh sẽ không thể tham gia làm bài.
- Chỉ nộp bài 1 lần duy nhất, điểm của bài thi sẽ được tính cho lần nộp thành công đầu tiên.
- Học sinh được thi lại trong trường hợp nộp bài không thành công.
- Học sinh được thi lại trong trường hợp bị mất kết nối internet.
Quiz-summary
Số câu hoàn thành 0/52
:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
- 36
- 37
- 38
- 39
- 40
- 41
- 42
- 43
- 44
- 45
- 46
- 47
- 48
- 49
- 50
- 51
- 52
Information
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
Bạn phải Đăng nhập để làm bài.
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Kết quả
Thời gian làm bài:
Time has elapsed
Categories
- Not categorized 0%
-
ĐÃ NỘP BÀI THÀNH CÔNG – THI ONLINE – THPT PHƯƠNG NAM
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
- 36
- 37
- 38
- 39
- 40
- 41
- 42
- 43
- 44
- 45
- 46
- 47
- 48
- 49
- 50
- 51
- 52
- Câu đã trả lời
- Câu đánh dấu
-
Câu số 1/52Câu 1.
Tìm L biết:$L=\underset{x\to 3}{\mathop{\lim }}\,\dfrac{x-3}{x+3}$
Lựa chọn chính xác
Lựa chọn của bạn không đúng
-
Câu số 2/52Câu 2.
$ \underset{x \to + \infty }{ \mathop{ \lim }} \, \dfrac{2x-1}{x-1}$ bằng
Lựa chọn chính xác
Lựa chọn của bạn không đúng
-
Câu số 3/52Câu 3.
Kết quả của giới hạn $\underset{x\to +\infty }{\mathop{\lim }}\,{{x}^{3}}$ là:
Lựa chọn chính xác
Lựa chọn của bạn không đúng
-
Câu số 4/52Câu 4.
$ \underset{x \to + \infty }{ \mathop{ \lim }} \, \dfrac{5}{3{{x}^{2}}+x+2021}$ bằng:
Lựa chọn chính xác
Lựa chọn của bạn không đúng
-
Câu số 5/52Câu 5.
$\underset{x\to -\infty }{\mathop{\lim }}\,\dfrac{-2{{x}^{3}}+1}{3+{{x}^{3}}}$ bằng:
Lựa chọn chính xác
Lựa chọn của bạn không đúng
-
Câu số 6/52Câu 6.
$\underset{x\to 2}{\mathop{\lim }}\,\dfrac{{{x}^{2}}-4}{x-2}$ bằng
Lựa chọn chính xác
Lựa chọn của bạn không đúng
-
Câu số 7/52Câu 7.
$\underset{x\to +\infty }{\mathop{\lim }}\,\dfrac{2x+3}{\sqrt{2{{x}^{2}}}-3}$ bằng:
Lựa chọn chính xác
Lựa chọn của bạn không đúng
-
Câu số 8/52Câu 8.
Cho hàm số $f\left( x \right)$ xác định trên khoảng $K$ chứa $a$. Hàm số $f\left( x \right)$ liên tục tại $x=a$ nếu
Lựa chọn chính xác
Lựa chọn của bạn không đúng
-
Câu số 9/52Câu 9.
Hàm số nào trong các hàm số dưới đây không liên tục trên $R?$
Lựa chọn chính xác
Lựa chọn của bạn không đúng
-
Câu số 10/52Câu 10.
Hàm số nào dưới đây gián đoạn tại điểm ${{x}_{0}}=-1$.
Lựa chọn chính xác
Lựa chọn của bạn không đúng
-
Câu số 11/52Câu 11.
Cho hàm số $y=f\left( x \right)=\dfrac{{{x}^{3}}}{3}+\dfrac{{{x}^{2}}}{2}+x-5$. Khi đó tập nghiệm của bất phương trình ${f}’\left( x \right)>0$ là:
Lựa chọn chính xác
Lựa chọn của bạn không đúng
-
Câu số 12/52Câu 12.
Cho hàm số \[f\left( x \right)=-{{x}^{4}}+4{{x}^{3}}+3{{x}^{2}}+2x+1\] xác định trên $R$. Giá trị $f’\left( -1 \right)$ bằng:
Lựa chọn chính xác
Lựa chọn của bạn không đúng
-
Câu số 13/52Câu 13.
Cho hàm số $f(x)=\dfrac{2x-1}{x+1}$ xác định trên $R\backslash \{-1\}$. Hàm số có đạo hàm f'(x) bằng:
Lựa chọn chính xác
Lựa chọn của bạn không đúng
-
Câu số 14/52Câu 14.
Hàm số \[y=\sin x\] có đạo hàm là:
Lựa chọn chính xác
Lựa chọn của bạn không đúng
-
Câu số 15/52Câu 15.
Hàm số $y={{x}^{3}}+2$ có đạo hàm trên $R$ bằng
Lựa chọn chính xác
Lựa chọn của bạn không đúng
-
Câu số 16/52Câu 16.
Tính đạo hàm của hàm số sau $y=\dfrac{\cos x}{\sin x+\cos x}$.
Lựa chọn chính xác
Lựa chọn của bạn không đúng
-
Câu số 17/52Câu 17.
Đạo hàm của hàm số \[y={{x}^{4}}-3{{x}^{2}}+x+5\] là
Lựa chọn chính xác
Lựa chọn của bạn không đúng
-
Câu số 18/52Câu 18.
Cho hàm số\[f\left( x \right)=\dfrac{1}{x}\]. Giá trị đạo hàm của $f(x)$ tại \[x=2\] bằng:
Lựa chọn chính xác
Lựa chọn của bạn không đúng
-
Câu số 19/52Câu 19.
Cho hàm số $f(x)=ax+b.$ Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
Lựa chọn chính xác
Lựa chọn của bạn không đúng
-
Câu số 20/52Câu 20.
Đạo hàm của hàm số y=100 là:
Lựa chọn chính xác
Lựa chọn của bạn không đúng
-
Câu số 21/52Câu 21.
Cho hàm số $y=\dfrac{2x+5}{{{x}^{2}}+3x+3}$. Đạo hàm \[{y}’\]của hàm số là:
Lựa chọn chính xác
Lựa chọn của bạn không đúng
-
Câu số 22/52Câu 22.
Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số $f(x)=-{{x}^{3}}+x+2$ tại điểm \[M(-2;\ 8)\] là:
Lựa chọn chính xác
Lựa chọn của bạn không đúng
-
Câu số 23/52Câu 23.
Tiếp tuyến với đồ thị hàm số $y={{x}^{3}}+3{{x}^{2}}-2$ tại điểm có hoành độ bằng \[3\] có phương trình là:
Lựa chọn chính xác
Lựa chọn của bạn không đúng
-
Câu số 24/52Câu 24.
Tiếp tuyến với đồ thị hàm số $y={{x}^{3}}+3{{x}^{2}}-2$ tại điểm có hoành độ bằng \[-3\] có phương trình là:
Lựa chọn chính xác
Lựa chọn của bạn không đúng
-
Câu số 25/52Câu 25.
Cho hàm số $y=f(x)$, có đồ thị $\left( C \right)$ và điểm ${{M}_{0}}\left( {{x}_{0}};{{y}_{0}} \right)\in (C)$. Phương trình tiếp tuyến của \[\left( C \right)\] tại ${{M}_{0}}$ là:
Lựa chọn chính xác
Lựa chọn của bạn không đúng
-
Câu số 26/52Câu 26.
: Hệ số góc tiếp tuyến của đồ thị hàm số $y=\dfrac{3-4x}{x-2}$ tại điểm có tung độ $y=-1$ là :
Lựa chọn chính xác
Lựa chọn của bạn không đúng
-
Câu số 27/52Câu 27.
: Cho hình chóp đều, chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
Lựa chọn chính xác
Lựa chọn của bạn không đúng
-
Câu số 28/52Câu 28.
Cho đường thẳng $a$ và mặt phẳng $\left( P \right)$ trong không gian. Có bao nhiêu vị trí tương đối của $a$ và $\left( P \right)$?
Lựa chọn chính xác
Lựa chọn của bạn không đúng
-
Câu số 29/52Câu 29.
Cho hình chóp \[S.ABC\] có đáy $ABC$ là tam giác vuông tại $B$, cạnh bên \[\text{S}A\] vuông góc với đáy. Khẳng định nào sau đây đúng?
Lựa chọn chính xác
Lựa chọn của bạn không đúng
-
Câu số 30/52Câu 30.
Cho hình chóp $S.ABCD$có $SA\bot (ABCD)$ và đáy là hình vuông. Khẳng định nào sau đây đúng?
Lựa chọn chính xác
Lựa chọn của bạn không đúng
-
Câu số 31/52Câu 31.
Cho hình chóp \[S.ABCD\] có $SA\bot (ABCD)$ và đáy là hình vuông. Từ $A$ kẻ $AM\bot SB$. Khẳng định nào sau đây đúng?
Lựa chọn chính xác
Lựa chọn của bạn không đúng
-
Câu số 32/52Câu 32.
Cho hình chóp \[S.ABCD\] có đáy \[ABCD\] là hình thoi tâm $O$ và \[SA=SC\],\[SB=SD\]. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
Lựa chọn chính xác
Lựa chọn của bạn không đúng
-
Câu số 33/52Câu 33.
Hình hộp \[ABCD.ABCD\] trở thành hình lăng trụ tứ giác đều khi phải thêm các điều kiện nào sau đây?
Lựa chọn chính xác
Lựa chọn của bạn không đúng
-
Câu số 34/52Câu 34.
Một mặt phẳng cắt hai mặt đối diện của hình hộp theo hai giao tuyến là $a$ và $b$? Hãy chọn câu đúng
Lựa chọn chính xác
Lựa chọn của bạn không đúng
-
Câu số 35/52Câu 35.
Cho hình chóp $S.ABC$ có $SA\bot \left( ABC \right),$ tam giác $ABC$ vuông tại $B$, kết luận nào sau đây sai?
Lựa chọn chính xác
Lựa chọn của bạn không đúng
-
Câu số 36/52Câu 36.
Cho hình lập phương $ABCD.{A}'{B}'{C}'{D}’$. Tính góc giữa hai đường thẳng ${B}'{D}’$ và ${A}’A$.
Lựa chọn chính xác
Lựa chọn của bạn không đúng
-
Câu số 37/52Câu 37.
Cho tam giác $ABC$, $AB=a$. Trên đường thẳng qua $A$ vuông góc với $\left( ABC \right)$ lấy điểm $S$ sao cho \[SA=a\sqrt{3}\]. Tính số đo góc giữa đường thẳng $SB$ và mặt phẳng$\left( ABC \right).$
Lựa chọn chính xác
Lựa chọn của bạn không đúng
-
Câu số 38/52Câu 38.
Cho hình chóp \[S.ABC\] có $SA\bot \left( ABC \right)$ và $AB\bot BC$. Góc giữa hai mặt phẳng $\left( SBC \right)$ và $\left( ABC \right)$ là góc nào sau đây?
Lựa chọn chính xác
Lựa chọn của bạn không đúng
-
Câu số 39/52Câu 39.
Cho hình chóp tứ giác đều $S.ABCD$ có tất cả các cạnh đều bằng $2a$, $O=AC\cap BD$. Tính độ dài $SO$ của hình chóp:
Lựa chọn chính xác
Lựa chọn của bạn không đúng
-
Câu số 40/52Câu 40.
Biết $L=\underset{x\to 1}{\mathop{\lim }}\,\frac{1-x}{\sqrt{2-x}-1}$. Tìm L.
Lựa chọn chính xác
Lựa chọn của bạn không đúng
-
Câu số 41/52Câu 41.
Cho hình chóp tam giác đều $S.ABC$ có $SA=2a$, $AB=3a$. Khoảng cách từ $S$ đến mặt phẳng $\left( ABC \right)$ bằng
Lựa chọn chính xác
Lựa chọn của bạn không đúng
-
Câu số 42/52Câu 42.
Cho hình lăng trụ đứng \[ABC.{A}'{B}'{C}’\] có đáy \[ABC\] là tam giác vuông cân ở\[\text{A}\].$H$ là trung điểm $BC$. Khẳng định nào sau đây sai?
Lựa chọn chính xác
Lựa chọn của bạn không đúng
-
Câu số 43/52Câu 43.
Cho hàm số \[y=-{{x}^{3}}+2{{x}^{2}}\] có đồ thị \[\left( C \right)\]. Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị \[\left( C \right)\] song song với đường thẳng \[y=x\].
Lựa chọn chính xác
Lựa chọn của bạn không đúng
-
Câu số 44/52Câu 44.
Cho hàm số \[f(x)=2mx-m{{x}^{3}}\]. Số \[x=1\] là nghiệm của bất phương trình \[{f}'(x)\le 1\] khi và chỉ khi:
Lựa chọn chính xác
Lựa chọn của bạn không đúng
-
Câu số 45/52Câu 45.
Đạo hàm của hàm số $y=\sqrt{4{{x}^{2}}+3x+1}$ là
Lựa chọn chính xác
Lựa chọn của bạn không đúng
-
Câu số 46/52Câu 46.
Đạo hàm của \[y=\tan 7x\] bằng:
Lựa chọn chính xác
Lựa chọn của bạn không đúng
-
Câu số 47/52Câu 47.
Để hàm số $y=\left\{ \begin{array}{*{35}{l}}
{{x}^{2}}+3x+2 & \text{khi} & x\ne -1 \\
4x+a & \text{khi} & x=-1 \\
\end{array} \right.$ liên tục tại điểm \[x=-1\] thì giá trị của $a$ làLựa chọn chính xác
Lựa chọn của bạn không đúng
-
Câu số 48/52Câu 48.
Cho phương trình $2{{x}^{4}}-5{{x}^{2}}+x+1=0$. Khẳng định nào sau đây là đúng?
Lựa chọn chính xác
Lựa chọn của bạn không đúng
-
Câu số 49/52Câu 49.
Cho hàm số $f\left( x \right)=\left( x+2 \right)\sqrt{\frac{x-1}{{{x}^{4}}+{{x}^{2}}+1}}$. Chọn kết quả đúng của $\underset{x\to +\infty }{\mathop{\lim }}\,f\left( x \right)$:
Lựa chọn chính xác
Lựa chọn của bạn không đúng
-
Câu số 50/52Câu 50.
Biết \[\underset{x\to 0}{\mathop{\lim }}\,\frac{\sqrt{3x+1}-1}{x}=\frac{a}{b}\], trong đó $a$, \[I=\int{f\left( x \right)\text{d}x=\int{{{\tan }^{5}}x\text{d}x=}}\int{\frac{{{\sin }^{5}}x}{\text{co}{{\text{s}}^{5}}x}\text{d}x}\] là các số nguyên dương và phân số $\frac{a}{b}$ tối giản. Tính giá trị biểu thức $P={{a}^{2}}+{{b}^{2}}$.
Lựa chọn chính xác
Lựa chọn của bạn không đúng
-
Câu số 51/52Câu 51.
Biết \[\underset{x\to 0}{\mathop{\lim }}\,\dfrac{\sqrt{3x+1}-1}{x}=\dfrac{a}{b}\], trong đó a, b là các số nguyên dương và phân số $\dfrac{a}{b}$ tối giản. Tính giá trị biểu thức $P={{a}^{2}}+{{b}^{2}}$.
Lựa chọn chính xác
Lựa chọn của bạn không đúng
-
Câu số 52/52Câu 52.
Tìm tất cả các giá trị của tham số \[m\] để hàm số $f\left( x \right)=\left\{ \begin{array}{*{35}{l}}
\frac{{{x}^{2}}-2x}{x-2} & \text{khi} & x>2 \\
mx-4 & \text{khi} & x\le 2 \\
\end{array} \right.$ liên tục tại \[x=2.\]Lựa chọn chính xác
Lựa chọn của bạn không đúng